XE TẢI 2.4 TẤN ĐÔ THÀNH MÃ HIỆU IZ49 |
Được thiết kế với kích thước của 1 chiếc xe tải trọng 1,5 tấn. Xe Đô thành 2,4 tấn IZ49 thùng bạt được nâng tải với tải trọng 2,4 tấn và tổng tải 4,9 tấn để đáp ứng nhu cầu tải trọng cấp thiết hiện nay. Chiếc xe 2,4 tấn Đô thành mui bạt có công nghệ máy của Isuzu tiết kiệm nhiên liệu, sử dụng động cơ Diesel. Cabin model mới trẻ trung hiện đại sẽ khiến khách hàng có vẻ lạ lẫm so với các dòng xe Hyundai HD của nhà máy ô tô Hyundai Đô thành trước đây. Hyundai nâng tải 2,4 tấn thùng bạt có đầy đủ các thiết bị theo tiêu chuẩn của Hyundai và Isuzu như : tay lái gật gù, ghế da, radio, quạt gió hoặc điều hòa tùy vào nhu cầu sử dụng khách hàng.
* Xem Thêm : Bảng báo giá xe tải
Giá chiếc xe tải 2,4 tấn Đô thành IZ49 thùng bạt dự kiến chỉ 362 triệu, nó sẽ là sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với các hãng xe Thaco, Isuzu. Với giá thành hợp lý và tải trọng cao, Xe Đô thành 2,4 tấn mui bạt sắp ra mắt dự kiến sẽ là sản phẩm bán chạy nhất vào cuối năm 2016. Tất cả thông số hay thời gian có mặt tại thị trường vẫn là một ẩn số.
Dự kiến Hyundai Đô thành vẫn cho ra mắt các dòng sản phẩm Xe 2.4 tấn Đô thành IZ49
1. Xe Đô thành 2.4 tấn thùng mui phủ bạt
2. Xe tải 2,4 tấn Đô thành thùng kín
3. Đô thành Mighty 2,4 tấn thùng lửng
4. Mighty 2,4 tấn Đô thành thùng đông lạnh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐÔ THÀNH IZ49 2,4 TẤN
Nhãn hiệu :
| |
Số chứng nhận :
| 0104/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp :
| |
Loại phương tiện :
| |
Xuất xứ :
| |
Cơ sở sản xuất :
| |
Địa chỉ :
| |
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
kG
| |
Phân bố : - Cầu trước :
|
kG
| |
- Cầu sau :
|
kG
| |
Tải trọng cho phép chở :
|
kG
| |
Số người cho phép chở :
|
người
| |
Trọng lượng toàn bộ :
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
mm
| |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
mm
| |
Khoảng cách trục :
|
mm
| |
Vết bánh xe trước / sau :
|
mm
| |
Số trục :
| ||
Công thức bánh xe :
| ||
Loại nhiên liệu :
|
Động cơ :
| |
Nhãn hiệu động cơ:
| |
Loại động cơ:
| |
Thể tích :
| |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
| |
Lốp xe :
| |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
| |
Lốp trước / sau:
| |
Hệ thống phanh :
| |
Phanh trước /Dẫn động :
| |
Phanh sau /Dẫn động :
| |
Phanh tay /Dẫn động :
| |
Hệ thống lái :
| |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
| |
Ghi chú:
|
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: